Từ điển Thiều Chửu
瘳 - sưu
① Ốm khỏi. ||② Hai.

Từ điển Trần Văn Chánh
瘳 - sưu
(văn) ① Bệnh đã khỏi; ② Tổn hại, thiệt hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瘳 - liêu
Khỏi bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瘳 - sưu
Bệnh bớt, khỏi — Giảm bớt. Hao hụt đi — Cũng có nghĩa là càng thêm.